Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí khoan cọc nhồi, khoan địa chất, ép cọc. Và vật liệu có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.
◊Thông tin liên hệ Tư Vấn Báo Giá gói dịch vụ : 0933944535
◊Zalo : 0933.944.535 Mr.Vinh , Gmail : kimtienphuoc@gmail.com
+ Phía công ty chúng tôi đảm bảo cung cấp đúng chủng loại vật tư, giá cạnh tranh rẻ hơn thị trường từ 5-10%
+ Đảm bảo thi công đúng thiết kế và tiến độ đã ký kết
+ Chế độ bảo hành lên đến 2 năm
Bảng giá thi công phần xây dựng nhà phần thô năm 2023
( Bao gồm nhân công hoàn thiện và vật tư phần thô )
GÓI | Gói 1-Gói chuẩn | Gói 2-Khá | Gói 3-Cao Cấp |
GIÁ PHẦN THÔ | 3.300.000đ/2 | 3.500.000đ/m2 | 4.000.000đ/m2 |
Đá 1×2 | Tân Uyên | Phú Giáo | Phú Giáo |
Cát BT | Cát vàng hạt to | Cát vàng hạt to | Cát vàng hạt to |
Bê tông | Thương phẩm | Thương phẩm | Thương phẩm |
Cát xây | Cát địa phương | Cát địa phương | Cát địa phương |
Cát tô | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Xi măng | Hà tiên Becamex | Holcim – Hà Tiên | Holcim – Hà Tiên |
Thép | Việt Nhật | Việt Nhật | Việt Nhật |
Gạch xây | Đồng Nai, Bình Dương | Đồng Nai, Bình Dương | Đồng Nai, Bình Dương |
Độ dày sàn | 10cm | 10cm | -Theo Thiết kế |
Độ dày tường | 10cm | 10cm | -Theo Thiết kế |
Mác BT | 250 | 250 | – Theo Thiết kế |
Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
Cáp mạng | Sino/Seco | Sino/Seco | Sino/Seco |
Cáp TV | Sino/Seco | Sino/Seco | Sino/Seco |
Ống cấp | PVC BM | PPR lạnh BM | PPR lạnh BM |
Ống thoát | uPVC BM | uPVC BM | uPVC BM |
Tôn lợp mái | Hoa sen | Hoa sen | Hoa sen |
Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí khoan cọc nhồi, khoan địa chất, ép cọc. Và vật liệu có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.
Bảng giá thi công trọn gói chìa khóa giao tay năm 2023
( Bao gồm nhân công hoàn thiện và vật tư hoàn thiện )
GÓI | Gói 1-Gói chuẩn | Gói 2-Khá | Gói 3-Cao Cấp |
GIÁ PHẦN THÔ | 5.300.000đ/2 | 5.500.000đ/m2 | 6.000.000đ/m2—-…….. |
Đá 1×2 | Đồng Nai | Đồng Nai | Đồng Nai |
Cát BT | Cát vàng hạt to | Cát vàng hạt to | Cát vàng hạt to |
Bê tông | Thương phẩm | Thương phẩm | Thương phẩm |
Cát xây | Cát địa phương | Cát địa phương | Cát địa phương |
Cát tô | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Xi măng | Holcim – Hà Tiên | Holcim – Hà Tiên | Holcim – Hà Tiên |
Thép | Việt Nhật – Pomina | Việt Nhật – Pomina | Việt Nhật – Pomina |
Gạch xây | Đồng Nai, Bình Dương | Đồng Nai, Bình Dương | Đồng Nai, Bình Dương |
Độ dày sàn | 10cm | 10cm | 10cm-Theo Thiết kế |
Độ dày tường | 10cm | 10cm | 20cm-Theo Thiết kế |
Mác BT | 250 | 250 | 250- Theo Thiết kế |
Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
Cáp mạng | Sino | Sino | Sino |
Cáp TV | Sino | Sino | Sino |
Ống cấp | PVC BM | PPR lạnh BM | PPR lạnh BM |
Ống thoát | uPVC BM | uPVC BM | uPVC BM |
Tôn lợp mái | Hoa sen | Hoa sen | Hoa sen |
Ngói lợp ( với trường hợp có làm ) | Đồng Tâm, Ngói Thái | Đồng Tâm, Ngói Thái | Đồng Tâm, Ngói Thái |
Sơn nước | Bột Việt mỹ, Sơn BOSS | Bột BOSS, Sơn BOSS | Bột BOSS, Sơn BOSS |
Đá hoa cương | Giá < 800.000đ/m2 | Đá < 1.000.000đ/m2 | Đá < 1.200.000đ/m2 |
Gạch nền, tolet | Giá 160.000 đ/m2 | Giá 180.000 đ/m2 | Giá < 250.000 đ /m2 |
Cửa | Cửa chính hệ 1000, cửa sổ , cửa phòng ngủ hệ 700 | Cửa chính nhôm xinfa, cửa sổ , cửa phòng ngủ hệ 700 | Tất cả loại cửa đều nhôm xinfa |
Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí khoan cọc nhồi, khoan địa chất, ép cọc. Và vật liệu có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.
Tính diện tích xây dựng nhà thô cơ bản
Bảng giá trên được tính theo tổng diện tích xây dựng bao gồm các phần như sân, móng, mái và ban công. Để bạn có thể tính được phần diện tích xây dựng cơ bản và có được báo giá thi công xây dựng nhà thô năm 2019 một cách cơ bản, bạn có thể áp dụng cách tính theo công thức sau:
Diện tích xây dựng = Diện tích sàn sử dụng + các diện tích khác (móng, mái, ban công, sân).
Trong đó chỉ số các phần sẽ được tính theo phần trăm như sau:
Phần móng:
- Tính 50% diện tích sàn xây dựng đối với móng cọc.
- Tính 30% diện tích sàn đối với móng đơn
- Tính 50% diện tích sàn xây dựng đối với móng băng.
- Tính 180% – 200% đối với tầng hầm.
- Tính 170% đối với bán hầm.
Các mặt sàn:
- Tính 100% diện tích sàn xây dựng phần trong nhà.
- Tính 50% diện tích xây dựng phần sân.
- Ô thông tầng <4m2: tính 100% diện tích.
- Ô thông tầng >4m2: tính 70% diện tích.
- Sân thượng tính 50% diện tich đối với các thiết kế cơ bản.
- Sân thượng tính 70% diện tích đối với các thiết kế có trang trí sino.
- Tính 50% diện tích sàn với ban công trang trí.
Phần mái nhà
- Mái tôn hệ xà gồ thép: Tính 20%.
- Mái bê tông cốt thép: Tính 50%.
- Mái BTCT dán ngói: tính 70%
Thông tin liên hệ Tư Vấn Báo Giá gói dịch vụ : 0933.944.535 Mr.Vinh
Zalo : 0933.944.535 Mr.Vinh , Gmail : kimtienphuoc@gmail.com
CÁM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG ĐÃ QUAN TÂM
RẤT MONG ĐUỢC HỢP TÁC VỚI QUÝ VỊ